GIỚI THIỆU BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ MÁY CHUYÊN DÙNG
12 tháng 6, 2015Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùng
(Department of Technology and Specialized Machinery)
(TESMAC)
Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùng tiền thân là Tổ cơ giới khai thác lâm nghiệp thuộc trường Đại học Nông Lâm Hà Nội (thành lập năm 1956, nay là Học viện Nông nghiệp Việt Nam). Năm 1964, Trường Đại học Lâm nghiệp được thành lập theo Quyết định số 127/CP ngày 19 tháng 8 năm 1964 của Hội đồng Chính phủ, trên nền tảng của Khoa Lâm nghiệp và Tổ Cơ giới khai thác lâm nghiệp tách ra từ trường Đại học Nông Lâm Hà Nội. Cùng với sự ra đời của Trường Đại học Lâm nghiệp, Bộ môn khai thác vận chuyển lâm sản được thành lập trên cơ sở của Tổ Cơ giới khai thác lâm nghiệp. Sau 45nămtồn tại và phát triển, phục vụ nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu của Nhà trường.Để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới, phù hợp với sự phát triển của Khoa và Nhà trường,Bộ môn Khai thác vận chuyển lâm sản đã đổi tên thành Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùngtừ năm 2008.
Lĩnh vực chuyên môn chính:
Công nghệ và máy móc chuyên dùng trong lĩnh vực lâm nghiệp:Công nghệ và các máy móc thiết bị phục vụ trongchuỗi hành trình sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ rừng bao gồm các hoạt động từ trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng đến các hoạt động khai thác, vận chuyển và sơ chế lâm sản. Tối ưu hóa chuỗi hành trình sản phẩm nhằm gia tăng giá trị sản xuất, đảm bảo vấn đề an toàn cho người lao động và hạn chế những tác động tiêu cực đến môi trường.
Công nghệ và máy móc chuyên dùng trong lĩnh vực nông nghiệp: Công nghệ và máy móc thiết bị phục vụ cho các hoạt động trong chuỗi hành trình sản phẩm nông nghiệp từ hoạt động trồng và chăm sóc đến các hoạt động thu hoạch, sơ chế, bảo quản và chế biến các sản phẩm nông nghiệp. Tối ưu hóa chuỗi hành trình sản phẩm nhằm gia tăng giá trị sản xuất, đảm bảo vấn đề an toàn cho người lao động và hạn chế những tác động tiêu cực đến môi trường.
Công nghệ và máy móc thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực xây dựng công trình: Công nghệ và máy móc thiết bị phục vụ cho các hoạt động xây dựng công trình bao gồm các máy và thiết bị nâng chuyển; máy và thiết bị làm đất và gia cố nền móng; máy và thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng và phục vụ công tác bê tông.
Công thái học và an toàn vệ sinh lao động: Giảng dạy và nghiên cứu về yếu tố con người trong các hoạt động sản xuất cũng như các vấn đề về an toàn và vệ sinh lao động nhằm nâng cao năng suất lao động trong khi hạn chế được nhữngảnh hưởng tiêu cực của môi trường công việc đến sức khỏe của người lao động.
Nhiệm vụ của Bộ môn:
Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùng là đơn vị chuyên môn về đào tạo, khoa học và công nghệ của một số ngành thuộc Khoa Cơ điện và Công trình. Nhiệm vụ chính của Bộ môn gồm:
1. Chịu trách nhiệm về nội dung, chất lượng và tiến độ giảng dạy, học tập của một số môn học trong chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo chung của Nhà trường và Khoa;
2. Xây dựng và hoàn thiện nội dung môn học, biên soạn giáo trình, tài liệu tham khảo liên quan đến nhóm môn học được Trưởng khoa và Hiệu trưởng Nhà trường giao.
3. Nghiên cứu cải tiến phương pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá và tổ chức các hoạt động học thuật nhằm nâng cao chất lượng đào tạo;
4. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, thực hiện các dịch vụ khoa học và công nghệ theo kế hoạch của Trường và Khoa. Chủ động phối hợp với các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ, sản xuất kinh doanh, dịch vụ nhằm gắn đào tạo, nghiên cứu khoa học với hoạt động sản xuất và đời sống xã hội, bổ sung nguồn tài chính cho trường, thực hiện dịch vụ xã hội và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chuyên môn của Bộ môn;
5. Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên và các cán bộ khoa học của Bộ môn. Tham gia đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn;
6. Tổ chức đánh giá công tác quản lý, hoạt động đào tạo, hoạt động khoa học và công nghệ của cá nhân, của bộ môn, của khoa và của trường theo yêu cầu của Hôi đồng trường, Hiệu trưởng, Trưởng khoa.
Nhân sự của Bộ môn:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Chức danh/Học hàm/Học vị | Lý lịch khoa học |
1 | Trần Văn Tưởng | Trưởng Bộ môn | Giảng viên chính, Tiến sĩ | |
2 | Nguyễn Văn Quân |
| NGƯT.PGS.TS, Giảng viên chính | Lý lịch khoa học (xem) |
3 | Đỗ Tuấn Anh |
| Giảng viên, Tiến sĩ | |
4 | Đinh Bá Bách | Giảng viên, Thạc sĩ, NCS nước ngoài | ||
5 | Đặng Thị Tố Loan | Giảng viên, Thạc sĩ | ||
6 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Trợ lý khoa, Thạc sĩ | ||
DANH SÁCH CÁN BỘ CỦA BỘ MÔN (1962 – 2014)
(Tiền thân là bộ môn Cơ khí hóa khai thác gỗ; Khai thác – vận chuyển lâm sản;Khai thác – sơ chế NLS)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Tên bộ môn | Chức danh | Trình độ chuyên môn | Năm vào đơn vị | Năm chuyển đi/nghỉ hưu | Nơi chuyển đến/nghỉ hưu | Nơi ở hiện nay |
1 | Trịnh Hữu Lập | 1937 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Tiến sĩ | 1962 | 1967 | Đi làm NCS tại Nga rồi chuyển về Viện KH Lâm nghiệp, về hưu ở HN | Hà Nội |
2 | Phạm Quảng | 1937 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Tiến sĩ | 1962 | 1974 | Đi làm NCS tại Nga rồi chuyển về Viện KH Lâm nghiệp, về hưu ở HN | Hà Nội |
3 | Ngô Thế Tường | 1938 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1962 | 1975 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
4 | Lê Duy Hiền | 1938 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1962 | 1990 | Về hưu ở Bắc Ninh | Đã mất |
5 | Thái Văn Tuyết | 1936 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | CN | Tr.cấp | 1962 | 1973 | Chuyển về Quảng Ngãi | Đã mất |
6 | Vũ Quý Hưng | 1940 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1964 | 1972 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
7 | Nguyễn Kim | 1940 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 2001 | Về hưu ở Xuân Mai | Đã mất |
8 | Nguyễn Quang | 1940 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 1995 | Chuyển sang Bm KTXD Công trình, ĐHLN Về hưu ở Từ Sơn- B.Ninh | Bắc Ninh |
9 | Nguyễn Văn Đính | 1941 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 1972 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
10 | Võ Đoàn | 1941 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 1972 | Chuyển về Quảng Ngãi | Q.Ngãi |
11 | Phan Văn Đường | 1941 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 1972 | Chuyển về Thừa Thiên Huế | TT Huế |
12 | Nguyễn Đình Thoại | 1938 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Tiến sỹ | 1966 | 1974 | Chuyển về Bộ | TP HCM |
13 | Ma Chương Thọ | 1939 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Tiến sỹ | 1966 | 1974 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
14 | Trương Văn Thú | 1943 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | CN | Tr. cấp | 1967 | 1973 | Chuyển về Quảng Ngãi | Q.Ngãi |
15 | Nguyễn Đình Nguyên | 1943 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | CN | Tr.cấp | 1967 | 1973 | Chuyển về HN | Hà Nội |
16 | Trần Mỹ Thắng | 1942 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1967 | 2003 | Về hưu ở Xuân Mai | Xuân Mai |
17 | Phạm Dũng | 1938 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1967 | 1974 | Về hưu ở Hà Nội | Hà Nội |
18 | Lê Quý Thất | 1942 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1968 | 1972 | Chuyển công tác, về hưu ở Như Quỳnh- Hưng Yên | Hưng Yên |
19 | Ngô Văn Chỉnh | 1945 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1968 | 2005 | Về hưu ở Hà Nội | Hà Nội |
20 | Nguyễn Tấn Ứng | 1945 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1968 | 1973 | Chuyển về Nam Bộ | Nam Bộ |
21 | Bùi Đình Hồng | 1943 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | CN | Tr.cấp | 1968 | 1973 | Chuyển sang Trung tâm dịch vụ ĐHLN; đã nghỉ hưu | Xuân Mai |
22 | Nguyễn Đàm Hiền | 1944 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1969 | 1978 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
23 | Hoàng Quyển | 1944 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1969 | 1986 | Chuyển về Đô Lương – Nghệ An | Nghệ An |
24 | Nguyễn Đình Tư | 1944 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1969 | 1975 | Nguyên Hiệu trưởng Trường ĐHLN/ Về hưu ở Xuân Mai. | Xuân Mai |
25 | Võ Hồng Dân | 1952 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1974 | 1976 | Chuyển về Nghệ An | Nghệ An |
26 | Phạm Đình Trúc | 1946 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản(1975 – 1990) | CN | Tr.cấp | 1975 | 1986 | Chuyển về Chí Linh-HD | H.Dương |
27 | Chu Văn Hưởng | 1952 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Kỹ sư | 1977 | 1977 | Chuyển về Hà Nội | Hà Nội |
28 | Phạm Văn Lý | 1952 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Th.sỹ | 1976 | 2012 | Nguyên P.CN Khoa CĐ và CT/ Về hưu ở Xuân Mai. | Xuân Mai |
29 | Lê Tấn Quỳnh | 1952 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Tiến sỹ | 1976 | 1995 | Chuyển sang Bm KTXD Công trình, ĐHLN. Nguyên T.Phòng QTTB/CN Khoa CĐ và CT | Xuân Mai |
30 | Phạm Quang Thiền | 1951 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Th.sỹ | 1976 | 1995 | Chuyển sang Bm KTXD Công trình, ĐHLN. Nguyên CN Bm KTXDCT | Xuân Mai |
31 | Bùi Hoàn Thành | 1955 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Kỹ sư | 1978 | 1982 | Chuyển về Bộ Công an | Hà Nội |
32 | Nguyễn Thành Phụng | 1957 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Kỹ sư | 1980 | 1986 | Chuyển về Hà Giang | Hà Giang |
33 | Dương Doãn Tuệ | 1955 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | CN | Tr.cấp | 1982 | 1986 | Đã nghỉ hưu ở Đông Triều | Q.Ninh |
34 | Dương Văn Tài | 1962 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1990) | PGS | Tiến sỹ | 1987 | đến nay | Hiện nay CN Khoa CĐ và C.trình | Xuân Mai |
35 | Trần Việt Hồng | 1958 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Th.sỹ | 1983 | 1995 | Chuyển sang Bm KTXD Công trình, ĐHLN. Hiện là T.Phòng Khảo thí và ĐBCL/CN Bm KTXD Công trình | Xuân Mai |
36 | Trịnh Hữu Trọng | 1945 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Tiến sỹ | 1985 | 2005 | Về hưu ở Xuân mai | Xuân Mai |
37 | Trần Thị Thành | 1958 | Nữ | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | CN | Sơ cấp | 1985 | 1990 | Chuyển sang phòng TCHC, ĐHLN; về hưu ở Xuân Mai | Đã mất |
38 | Nguyễn Văn Quân | 1959 | Nam | Khai thác-sơ chế NLS(1995 – 2009) | PGS | Tiến sỹ | 1995 | đến nay | Nguyên Chủ tịch HĐ trường/Nguyên Chủ tịch CĐ trường ĐHLN/Nguyên CN Khoa CĐ và CT | Xuân Mai |
39 | Trần Văn Tưởng | 1980 | Nam | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) | GVC | Tiến sỹ | 2002 | đến nay |
| Xuân Mai |
40 | Nguyễn Văn Tựu | 1980 | Nam | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) | GVC | Tiến sỹ | 2002 | đến nay | Hiện là Trưởng bộ môn Cơ sở kỹ thuật công nghiệp | Xuân Mai |
41 | Đinh Bá Bách | 1981 | Nam | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) | GV | Th.sỹ | 2004 | đến nay |
| Xuân Mai |
42 | Đỗ Tuấn Anh | 1987 | Nam | Công nghệ &máy chuyên dùng(2009 - đến nay) | GV | Th.sỹ | 2011 | đến nay |
| Xuân Mai |
43 | Đặng Thị Tố Loan | 1985 | Nữ | Công nghệ &máy chuyên dùng(2009 - đến nay) | GV | Th.sỹ | 2014 | đến nay |
| Xuân Mai |
DANH SÁCH CHỦ NHIỆM BỘ MÔN GIAI ĐOẠN 1962 – 2014
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Trình độ chuyên môn | Chức danh | Thời gian làm CN bộ môn | Tên bộ môn |
1 | Trịnh Hữu Lập | 1937 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1962 - 1966 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
2 | Phạm Quảng | 1937 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1966 - 1972 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
3 | Ngô Thế Tường | 1938 | Nam | Kỹ sư | GV | 1972 - 1974 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
4 | Ma Chương Thọ | 1939 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1974 - 1975 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
5 | Lê Duy Hiền | 1938 | Nam | Kỹ sư | GV | 1975 - 1979 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
6 | Nguyễn Kim | 1940 | Nam | Kỹ sư | GV | 1979- 1988 | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) |
7 | Trịnh Hữu Trọng | 1946 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1988 - 1995 | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) |
8 | Nguyễn Kim | 1940 | Nam | Kỹ sư | GV | 1995- 1999 | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) |
9 | Nguyễn Văn Quân | 1959 | Nam | Tiến sỹ | GVC | 1999 | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) |
10 | Dương Văn Tài | 1962 | Nam | Tiến sỹ | PGS | 2000 - 2014 | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) |
11 | Trần Văn Tưởng | 1980 | Nam | Tiến sỹ | GVC | 2014 - đến nay | Công nghệ & máy chuyên dùng (2009 - đến nay) |