ThS. ĐỖ THÚY HẰNG

20 tháng 8, 2020
Chức vụ: Giảng viên; Chuyên môn: Toán cao cấp B, Toán cao cấp C, Đại số, Giải tích 1, Giải tích 2 Email: dothuyhang77@gmail.com

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: Đỗ Thúy Hằng.  Giới tính: Nữ

Năm sinh: 1976

Ngạch giảng viên: V07.01.03 (15.111)

Chức vụ: Không

Học vị: Thạc sĩ.

Học hàm:

Ngoại Ngữ: Tiếng Anh

Đơn vị công tác: Bộ môn Toán khoa Cơ điện và Công trình.

Số điện thoại: 0983182604.

Emaildothuyhang77@gmail.com

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

(Năm tốt nghiệp, bậc đào tạo, chuyên ngành, nơi đào tạo)

  •  1998, Cử nhân, Toán học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1.
  •  2008, Thạc sĩ, Toán Giải tích, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội.

 

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

      (Thời gian, vị trí công tác, lĩnh vực chuyên môn, đơn vị)

  •  1998 đến nay : Giảng viên, Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

  • Đại học

Toán cao cấp B, Toán cao cấp C, Đại số, Giải tích 1, Giải tích 2.

  • Sau Đại học
  • Đào tạo ngắn hạn/Bồi dưỡng

Giảng viên hạng 2

Phương pháp giảng dạy Đại học.

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU (Ghi lĩnh vực nghiên cứu, hướng nghiên cứu)

Toán cao cấp.

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA[1]

 (Trật tự trình bày Đề tài/Chương trình/dự án/nghiệm vụ KH&CN: tên đề tài/dự án /nhiệm vụ, đề tài cấp quản lý, mã số (nếu có), năm bắt đầu đến năm kết thúc)

6.1. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì

  • Cấp Quốc gia (Nhà nước/Quỹ Nafosted/Nghị định thư)
  • Cấp Bộ
  • Cấp Tỉnh/Thành phố
  • Cấp Cơ sở

6.2. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN tham gia

  • Cấp Quốc gia (Nhà nước/Quỹ Nafosted/Nghị định thư)
  • Cấp Bộ
  • Cấp Tỉnh/Thành phố
  • Cấp Cơ sở

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC[2]

A. Trong nước

(Tên tác giả /các tác giả, tên bài viết, tên tạp chí, tập, (số), năm công bố)

B. Quốc tế

7.2. SÁCH [3]

(Tên tác giả/các tác giả, Tên sách in nghiêng, lần xuất bản (nếu không phải lần đầu). Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm)

  •  Giáo trình
  • Sách chuyên khảo/sách tham khảo

8.  THÀNH TÍCH TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

8.1. Sở hữu trí tuệ/ Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật/sáng chế

(Tên giải pháp/sáng chế, số hiệu, năm cấp, nước cấp)

(Quy trình công nghệ sản xuất …….. Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả Số ...; Năm  ...... .Việt Nam. Tác giả.)

8.2. GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


Chia sẻ

TIN NỔI BẬT