TS. TRẦN CÔNG CHI

20 tháng 8, 2020
Chức vụ: Giảng viên; Chuyên môn: Công nghệ chế tạo máy; Đồ án công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô; Máy CNC; Đồ gá Email: trancongchi_bk@yahoo.com; chitc@vnuf.edu.vn

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: TRẦN CÔNG CHI                 Giới tính: Nam

Năm sinh :1984

Ngạch giảng viên: Giảng viên

Chức vụ: Phó trưởng Bộ môn, phụ trách Bộ môn

Học vị: Tiến sỹ

Học hàm:

Ngoại Ngữ: Tiếng Trung, Tiếng Anh

Đơn vị công tác: Bộ môn Kỹ thuật cơ khí, khoa Cơ điện và Công trình

Số điện thoại:0934452002

Email: trancongchi_bk@yahoo.comchitc@vnuf.edu.vn

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

2007, Kỹ sư, Cơ khí chế tạo máy, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

2011, Thạc sỹ, Chế tạo máy, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

2019, Tiến sỹ, Kỹ thuật cơ khí, Trường Đại học Công trình (Kỹ thuật) Cáp Nhĩ Tân, Trung Quốc

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

7/2007-9/2007, Kỹ sư thiết kế, Viện máy và dụng cụ công nghiệp, Hà Nội

10/2007-11/2008, Quản lý sản xuất, Công ty Nissei electric Co., LTD, Hà Nội

1/2009-đến nay, Giảng viên, trường Đại học Lâm Nghiệp, Hà Nội

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

* Đại học: Công nghệ chế tạo máy; Đồ án công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô; Máy CNC; Đồ gá

* Sau Đại học: Cơ sở lý thuyết gia công cắt gọt kim loại; Máy và thiết bị công nghệ cao trong sản xuất cơ khí

* Đào tạo ngắn hạn/Bồi dưỡng

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

- Kỹ thuật cơ khí;

- Máy và thiết bị tự động hóa trong sản xuất Nông – lâm nghiệp;

- Ergonomics trong thiết kế, đánh giá an toàn trong các hệ thống công nghiệp.

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA

6.1. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì

* Cấp Tỉnh/Thành phố

Nghiên cứu công nghệ, thiết kế và chế tạo hệ thống sấy nguyên liệu nứa, vầu phục vụ chế biến tăm và chân hương xuất khẩu tại xã Quảng Phú Cầu- Ứng Hòa- Hà Nội, công suất 10 tấn/mẻ. 1/2012 - 12/2013.

* Cấp Cơ sở

1. Thiết kế mô hình thiết bị tự động phân loại sản phẩm sử dụng bộ điều khiển PLC S7-200 (2013).

2. Ứng dụng mô hình con người 3d đánh giá hoạt động của người vận hành trên máy cưa vòng nằm (2020)

6.2. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN tham gia

* Nhà nước:

1. Nghiên cứu công nghệ, thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị chuyên dùng thu gom, thiêu hủy xác gia súc, gia cầm bị dịch bệnh 2021-2023. (Thành viên chính)

2. Nghiên cứu xây dựng mô hình quản trị số theo định hướng 4.0 cho doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ. 2021-2023. (Thành viên)

* Cấp Bộ

1. Nghiên cứu công nghệ tạo ván mỏng bằng phương pháp lạng dọc và dán phủ lớp mặt bằng dòng điện cao tần (Thành viên chính)

2. Nghiên cứu công nghệ sản xuất composite từ phế liệu gỗ và chất dẻo phế thải. 01/2010 -12/2012 (Thư ký)

* Cấp Tỉnh/Thành phố

1. Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất ván gỗ mặt cắt ngang sử dụng trong xây dựng nội thất (Thành viên chính).

2. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị chuyên dụng và công nghệ sản xuất đồ chơi gỗ nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và giảm ô nhiễm môi trường tại làng nghề Hà Nội. 2020-2022 (Thành viên chính).

3. Nghiên cứu công nghệ và thiết bị tách sợi tự nhiên từ bẹ chuối, lá dứa bằng phương pháp cơ học tạo nguyên liệu phục vụ sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ 2019-2021 (Thành viên chính).

4. Nghiên cứu công nghệ nâng cao độ bền của gỗ chất lượng thấp bằng phương pháp biến tính hóa học làm đồ gỗ nội và ngoại thất. 01/2012 -12/2013. (Thành viên chính).

5. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ uốn gỗ tạo các chi tiết cong công năng và mỹ nghệ sản xuất đồ mộc quy mô vừa và nhỏ. 01/2010 -12/2011. (Thành viên chính).

6. Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván dăm gỗ- xi măng thân thiện với môi trường dùng trong xây dựng và nội thất. 01/2012 -12/2013. (Thành viên chính).

* Cấp Cơ sở

1. Xây dựng phần mềm mô phỏng công nghệ sấy và hoạt động của lò sấy gỗ. 02/2009 -12/2009.

2. Hoàn thiện phần mềm mô phỏng công nghệ và quá trình sấy gỗ theo hướng thời gian thực. 02/2010 -12/2010.

3. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ và thời gian ngâm tẩm hạt nano SiO2 đến chất lượng biến tính ván mỏng từ gỗ Bồ Đề. 4/2011 - 12/2011.

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC

A. Trong nước

1. Nguyễn Văn Tựu, Trần Công Chi, Nguyễn Xuân Nam, Hoàng Sơn (2023). XÁC ĐỊNH KẾT CẤU HỢP LÝ CHO BUỒNG ĐỐT CỦA MÁY PHUN MÙ DẠNG XUNG ĐỘNG ỨNG DỤNG TRONG KHỬ TRÙNG CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI LỢN. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, (2), 116 - 125

2. Tran Cong Chi, Ta Thi Phuong Hoa, Vu Huy Dai, Pham Van Tinh (2023). DESIGN AND MANUFACTURE A BANANA FIBER EXTRACTION MACHINE FOR SMALL AND MEDIUM-SCALE HANDICRAFT PRODUCTION. Journal of Forestry Science and Technology (15), 148-157

3. Chi, T. C., Tuân, L. V., Tựu, N. V., & Tưởng, T. V. (2023). TỐI ƯU HÓA ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ THÔNG SỐ GIA CÔNG ĐẾN NHÁM BỀ MẶT VÀ TỐC ĐỘ BÓC TÁCH VẬT LIỆU KHI PHAY HỢP KIM NHÔM 7075. TNU Journal of Science and Technology, 228(02), 103-110.

4. Chi, T. C., Sơn, H., Tựu, N. V., & Hà, H. (2023). NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO XE CHUYÊN DÙNG THU GOM XÁC LỢN BỊ DỊCH BỆNH. TNU Journal of Science and Technology, 228(02), 136-143.

5. Trần Văn Tưởng, Trần Công Chi. Tính toán các bộ phận cơ bản của hệ thống sấy bơm nhiệt để sấy quả. Tạp chí NN&PTNT, (1), 107-113

6. Trong Tuan Nguyen, Jun Hua, Cong Chi Tran, Van Tuu Nguyen, Quoc Huy To, Tat Thang Nguyen, Bei Long Zhang (2021). Development of automatic color recognition system for panel surface in laser sealing process. Vietnam Journal of Forest Science.  No.3, 196.

7. Chi, T. C., Tựu, N. V., & Lưu, T. C. (2021). Mô hình dự báo và xác định chế độ cắt tối ưu trên máy phay cnc dựa trên phương pháp tích hợp ANN-GA. TNU Journal of Science and Technology, 226(11), 20-29

8. Nguyễn Bá Vũ, Trần Công Chi, Trần Văn Tùng (2021). Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo khung và hệ thống lái của xe sinh thái tiết kiệm nhiên liệu. Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. Số 1, 130-138.

9. Tran Cong Chi, Nguyen Thi Tham, Nguyen Ba Vu, Dang Thi Ha (2020). Digital Human Modeling In Ergonomic Risk Assessment of Working Postures for Horizontal Log Band Sawmill. Journal of Forestry Science and Technology (10), 129 - 137

10. Trần Công Chi. (2014). Mô hình băng tải phân loại sản phẩm theo chiều cao điều khiển bằng PLC ứng dụng trong đào tạo. Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp

11. Nguyễn Viết Tiếp, Trần Công Chi (2011). Ứng dụng phần mềm CATIA trong thiết kế và lập trình gia công trục vít có bước thay đổi trên máy tiện CNC. Tạp chí cơ khí Việt Nam. Số 8, 66.

B. Quốc tế

1. Cong Chi Tran, Van Tuan Luu, Van Tuu Nguyen, Van Tung Tran, Van Tuong Tran, Huy Dai Vu.  "Multi-objective Optimization of CNC Milling Parameters of 7075 Aluminium Alloy Using Response Surface Methodology." JJMIE 17.3 (2023).

2. Hoang, S., Tran, C. C., Pham, V. T., Nguyen, V. T., Tran, V. T., Tran, V. T., & Nguyen, T. T. (2023). Evaluating the learning performances for CNC machine practice in mechanical engineering degree courses based on students' mental workload. International Journal of Mechanical Engineering Education, 

3. Yao, K., Yan, S., Li, F., Wei, Y., & Chi Tran, C. (2022). Exploring the effects of road type on drivers' eye behavior and workload. International journal of occupational safety and ergonomics, 29(1), 31-35.

4. Yan, S., Wei, Y., Li, F., & Tran, C. C. (2022). Constructing a Model to Discriminate the Workload Level of Ship Interface Operators. Journal of Marine Science and Engineering10(8), 1098.

5. Yan, S., Wei, Y., Li, F., & Tran, C. C. (2022). Develop a Comprehensive Method to Evaluate the Mental Workload of Ship Operators. Journal of Marine Science and Engineering, 10(8), 1133.

6. Yan, S., Yao, K., Li, F., Wei, Y., & Tran, C. C. (2022). Constructing Neural Network Model to Evaluate and Predict Human Error Probability in Nuclear Power Plants Based on Eye Response, Workload Rating, and Situation Awareness. Nuclear Technology208(10), 1540-1552.

7. Hoang, S., Nguyen, P. T. A., & Tran, C. C. (2022, June). Dynamics and Motion Control of a Pineapple Harvesting Robotic System. In 2022 6th International Conference on Robotics and Automation Sciences (ICRAS) (pp. 132-137). IEEE.

8. Tran, C. C.*, & Yan, S. (2022). Development of an Eye Response-Based Mental Workload Evaluation Method: A Study of User interface in a Nuclear Power Plant. International Journal of Technology and Human Interaction (IJTHI), 18(1), 1-22.

9. Yan, S., Yao, K., Wei, Y., Li, F., & Tran, C. C. (2022). Develop a framework of human reliability analysis to evaluate the human error probability in DMCR of NPPs. Journal of Nuclear Science and Technology, 1-12.

10. Yan, S., Yao, K., Li, F., Wei, Y., & Tran, C. C. (2022). An application of Bayesian network to quantify human reliability in nuclear power plants based on SPAR-H method. International journal of occupational safety and ergonomics, 1-24

11. Wu, Y., Liu, Z., Jia, M., Tran, C. C., & Yan, S. (2020). Using artificial neural networks for predicting mental workload in nuclear power plants based on eye tracking. Nuclear Technology, 206(1), 94-106.

12. Yan, S., Wei, Y., & Tran, C. C.* (2019). Evaluation and prediction mental workload in user interface of maritime operations using eye response. International Journal of Industrial Ergonomics, 71, 117-127.

13. Chen, Y., Yan, S., & Tran, C. C.* (2019). Comprehensive evaluation method for user interface design in nuclear power plant based on mental workload. Nuclear Engineering and Technology, 51(2), 453-462.

14. Tran, C. C.*, Hoang, S., Hoang, T. D., & Nguyen, T. H. H. (2019). Assessing effectiveness of wood spray painting system model for undergraduate engineering education. Computer Applications in Engineering Education, 27(1), 29-37

15. Cong Chi Tran*, Shengyuan Yan, Yingying Wei (2018). A review of methods related to assessing mental workload in nuclear power plants. International Conference on Computers and Industrial Engineering (CIE48)

16. Yan, S., Tran, C. C*., Wei, Y., & Habiyaremye, J. L. (2017). Driver's mental workload prediction model based on physiological indices. International journal of occupational safety and ergonomics. 25:3, 476-484

17. Tran, C. C.*, Yan, S., Habiyaremye, J. L., & Wei, Y. (2017, December). Predicting driver's work performance in driving simulator based on physiological indices. In International Conference on Intelligent Human Computer Interaction (pp. 150-162). Springer.

18. Yan, S., Habiyaremye, J. L., Wei, Y., & Tran, C. C. (2017). Introduction of human physical measurements in the early design of a nuclear main control room. Nuclear Engineering and Design, 324, 1-9.

19. Shengyuan, Y., Habiyaremye, J. L., Yingying, W., & Chi Tran, C. (2017). Investigation and Assessment of the CFD for Horizontal Flow in the VHTR Core. Science and Technology of Nuclear Installations2017.

* Tác giả liên hệ

7.2.  SÁCH 

          1. Nguyễn Văn Tựu (chủ biên), Trần Công Chi, Nguyễn Hoàng Tân. Giáo trình Chi tiết máy. NXB KH&KT (2023)

8.  THÀNH TÍCH TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

8.1. Sở hữu trí tuệ/ Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật/sáng chế

8.2. GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: Giải khuyến khích sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam, VIFOTEC, 2013.

 


Chia sẻ