GIỚI THIỆU BỘ MÔN VẬT LÝ
2 tháng 6, 20231. Năm thành lập: 1964
2. Chức năng nhiệm vụ:
Giảng dạy và nghiên cứu khoa học các lĩnh vực liên quan tới vật lý, vật lý xây dựng cho các hệ Đại học chính quy, VLVH, Dự bị, Phổ thông dân tộc nội trú.
Các môn học bộ môn được phân công phụ trách bao gồm: vật lý đại cương, vật lý 1, vật lý 2, vật lý xây dựng.
Lĩnh vực đào tạo và NCKH của bộ môn bao gồm vật lý đại cương, vật lý hệ thấp chiều, vật lý vô tuyến, vật liệu …
Hoạt động hợp tác và NCKH với các trường Đại học Thủy lợi, Đại học Kiến trúc, ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Bách Khoa.
3. Nhân sự của bộ môn:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Chức danh/Học hàm/Học vị | Lý lịch khoa học |
1 | Dương Xuân Núi | Trưởng Bộ môn | Giảng viên chính, Tiến sĩ | |
2 | Bùi Thị Toàn Thư |
| Giảng viên chính, Thạc sĩ | |
3 | Nguyễn Vũ Cẩm Bình |
| Giảng viên, Thạc sỹ | |
4 | Nguyễn Kiến Thạch | Giảng viên, Thạc sĩ, NCS nước ngoài | ||
5 | Nguyễn Thị Huyền | Giảng viên, Thạc sĩ | ||
Danh sách cán bộ giảng viên đã nghỉ hưu:
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Đơn vị | Chức vụ/ chức danh | Trình độ chuyên môn | Năm vào đơn vị | Năm chuyển đơn vị khác hoặc Nghỉ hưu | Địa chỉ liên hệ | Ghi chú |
1 | Phạm Ngọc Trang |
| Nam | BM vật lý | Nguyên CNBM | Cử nhân Vật lý |
| 1979 | 229/3 Phan Văn Trị | Đã chuyển đơn vị khác |
2 | Nguyễn Ngọc Bích |
| Nam | BM vật lý | Nguyên CNBM | Cử nhân Vật lý |
| 1980 | Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
| Đã chuyển đơn vị khác |
3 |
Phạm Văn Quý |
| Nam | BM vật lý | Giảng viên | Cử nhân Vật lý |
| 1981 |
| Đã chuyển đơn vị khác |
4 | Định Thanh Quế |
| Nam | BM vật lý | Giảng Viên | Cử nhân Vật lý | 1977 | 1981 |
| Đã chuyển đơn vị khác |
5 | Trần Hòa Bình |
| Nam | BM vật lý | Giảng viên | Tiến Sĩ | 1977 | 1982 | Vườn Đào – Bãi Cháy – Quảng Ninh | Đã chuyển đơn vị khác |
6 | Trần Kim Cương | 1955 | Nam | BM vật lý | Giảng viên |
Tiến sĩ
| 1978 | 1989 |
| Đã chuyển đơn vị khác |
7 | Đỗ Hữu Điền | 1945 | Nam | BM vật lý | Nguyên CN Khoa đại cương | Cử nhân Vật lý | 1969 | 2006 | Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Đã nghỉ hưu |
8 | Dương Đình Văn | 1949 | Nam | BM vật lý | Nguyên PCN Khoa |
| 1976 | 1989 |
| Đã chuyển đơn vị khác |
9 | Nguyễn văn Hòa | 1953 | Nam | BM vật lý | Nguyên CNBM | Thạc sỹ | 1977 | 2013 | Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội. | Đã nghỉ hưu |
10 | Nguyễn Xuân Linh | 1954 | Nam | BM vật lý | Nguyên PCNBM |
Cử nhân Vật lý
| 1987 | 2014 | Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội. | Đã nghỉ hưu |
11 | Nguyễn Thị Quỳnh Chi | 1976 | Nữ | BM vật lý | Nguyên CNBM | Tiến sĩ | 2002 | 2021 | P. Phúc La, Quận Hà Đông, TP HN | Đã chuyển đơn vị khác |