GIỚI THIỆU BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ MÁY CHUYÊN DÙNG
7 tháng 11, 2019Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùng
(Department of Technology and Specialized Machinery)
(TESMAC)
Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùng tiền thân là Tổ cơ giới khai thác lâm nghiệp thuộc trường Đại học Nông Lâm Hà Nội (thành lập năm 1956, nay là Học viện Nông nghiệp Việt Nam). Năm 1964, Trường Đại học Lâm nghiệp được thành lập theo Quyết định số 127/CP ngày 19 tháng 8 năm 1964 của Hội đồng Chính phủ, trên nền tảng của Khoa Lâm nghiệp và Tổ Cơ giới khai thác lâm nghiệp tách ra từ trường Đại học Nông Lâm Hà Nội. Cùng với sự ra đời của Trường Đại học Lâm nghiệp, Bộ môn khai thác vận chuyển lâm sản được thành lập trên cơ sở của Tổ Cơ giới khai thác lâm nghiệp. Sau 45nămtồn tại và phát triển, phục vụ nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu của Nhà trường.Để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới, phù hợp với sự phát triển của Khoa và Nhà trường,Bộ môn Khai thác vận chuyển lâm sản đã đổi tên thành Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùngtừ năm 2008.
Lĩnh vực chuyên môn chính:
Công nghệ và máy móc chuyên dùng trong lĩnh vực lâm nghiệp:Công nghệ và các máy móc thiết bị phục vụ trongchuỗi hành trình sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ rừng bao gồm các hoạt động từ trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng đến các hoạt động khai thác, vận chuyển và sơ chế lâm sản. Tối ưu hóa chuỗi hành trình sản phẩm nhằm gia tăng giá trị sản xuất, đảm bảo vấn đề an toàn cho người lao động và hạn chế những tác động tiêu cực đến môi trường.
Công nghệ và máy móc chuyên dùng trong lĩnh vực nông nghiệp: Công nghệ và máy móc thiết bị phục vụ cho các hoạt động trong chuỗi hành trình sản phẩm nông nghiệp từ hoạt động trồng và chăm sóc đến các hoạt động thu hoạch, sơ chế, bảo quản và chế biến các sản phẩm nông nghiệp. Tối ưu hóa chuỗi hành trình sản phẩm nhằm gia tăng giá trị sản xuất, đảm bảo vấn đề an toàn cho người lao động và hạn chế những tác động tiêu cực đến môi trường.
Công nghệ và máy móc thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực xây dựng công trình: Công nghệ và máy móc thiết bị phục vụ cho các hoạt động xây dựng công trình bao gồm các máy và thiết bị nâng chuyển; máy và thiết bị làm đất và gia cố nền móng; máy và thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng và phục vụ công tác bê tông.
Công thái học và an toàn vệ sinh lao động: Giảng dạy và nghiên cứu về yếu tố con người trong các hoạt động sản xuất cũng như các vấn đề về an toàn và vệ sinh lao động nhằm nâng cao năng suất lao động trong khi hạn chế được nhữngảnh hưởng tiêu cực của môi trường công việc đến sức khỏe của người lao động.
Nhiệm vụ của Bộ môn:
Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùng là đơn vị chuyên môn về đào tạo, khoa học và công nghệ của một số ngành thuộc Khoa Cơ điện và Công trình. Nhiệm vụ chính của Bộ môn gồm:
1. Chịu trách nhiệm về nội dung, chất lượng và tiến độ giảng dạy, học tập của một số môn học trong chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo chung của Nhà trường và Khoa;
2. Xây dựng và hoàn thiện nội dung môn học, biên soạn giáo trình, tài liệu tham khảo liên quan đến nhóm môn học được Trưởng khoa và Hiệu trưởng Nhà trường giao.
3. Nghiên cứu cải tiến phương pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá và tổ chức các hoạt động học thuật nhằm nâng cao chất lượng đào tạo;
4. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, thực hiện các dịch vụ khoa học và công nghệ theo kế hoạch của Trường và Khoa. Chủ động phối hợp với các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ, sản xuất kinh doanh, dịch vụ nhằm gắn đào tạo, nghiên cứu khoa học với hoạt động sản xuất và đời sống xã hội, bổ sung nguồn tài chính cho trường, thực hiện dịch vụ xã hội và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chuyên môn của Bộ môn;
5. Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên và các cán bộ khoa học của Bộ môn. Tham gia đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn;
6. Tổ chức đánh giá công tác quản lý, hoạt động đào tạo, hoạt động khoa học và công nghệ của cá nhân, của bộ môn, của khoa và của trường theo yêu cầu của Hôi đồng trường, Hiệu trưởng, Trưởng khoa.
Nhân sự của Bộ môn:
|
CÁN BỘ VIÊN CHỨC HIỆN ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN | ||||||
1 | THÔNG TIN CÁ NHÂN | |||||
Họ và tên | TRẦN VĂN TƯỞNG | |||||
Năm sinh | 1980 | |||||
Ngạch viên chức | Giảng viên | |||||
Chức vụ | Chủ nhiệm bộ môn | |||||
| tuongvtran@gmail.com | |||||
Số điện thoại | 0988 681158 | |||||
Học hàm/học vị | Tiến sỹ | |||||
Quá trình học tập nghiên cứu | Trường đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp | |||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2002 | Đại học | ||||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2007 | Thạc sỹ | ||||
Đại học Tổng hợp Freiburg, CHLB Đức | 2013 | Tiến sỹ | ||||
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN | ||||||
Môn học giảng dạy | Khai thác lâm sản; Máy và thiết bị khai thác vận chuyển lâm sản; Công nghệ sơ chế và bảo quản lâm sản; Máy và thiết bị sơ chế và bảo quản lâm sản; Cơ sở tính toán máy và thiết bị khai thác lâm sản (cao học); Máy xây dựng; Máy làm đất và gia cố nền móng công trình; Máy sản xuất vật liệu xây dựng và làm đường
| |||||
Hướng nghiên cứu | Công nghệ và thiết bị trong lĩnh vực khai thác và sơ chế lâm sản; Sinh khối gỗ và năng lượng sinh học từ gỗ; Tối ưu hóa chuỗi hành trình sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ; Đánh giá tác động bền vững chuỗi hành trình sản phẩm; Công nghệ và thiết bị phục vụ xây dựng công trình.
| |||||
Công trình khoa học đã công bố | Các bài báo khoa học đã xuất bản:
Tran VT & Becker G (2011). Sustainability impact assessment (SIA) of alternative forest-wood supply chains (FWSCs) of natural forests in Vietnam. Pushing the bounaries with research and innovation in forest engineering. Proceeding of the 44th International Symposium on Forest Machanisation, FORMEC 2011, Graz, Austria, 9–13 October 2011(Conference Contribution - Paper in published proceedings).
Tran VT & Becker G (2012). Sustainability Impact Assessment (SIA) of Wood Supply Chains of natural forests versus plantation forest - A case study from Vietnam. IUFRO Conference Division 5 Forest Products, Lisbon, Portugal, 8 - 13 July 2012. Conference Contribution - Abstract in published proceedings).
Tran VT & Becker G (2013). Comparing forest wood supply chains (FWSCs) of natural forests in Vietnam using selected indicators of sustainability. Journal of Tropical Forest Science 25(2) (2003): pp151–160. Forest Research Institute Malaysia (Journal Article).
Le TD, Vu HN & Tran VT (2013). Conventional logging in natural forest of Vietnam: Issues and way forward. Proceedings of the Tropentag conference, Stuttgart-Hohenheim, Germany, 17 – 19 September, 2013.
Tran VT, Duong VT, Picchi G & Becker G (2014). Assessment of higher mechanization potential for Vietnamese pulpwood supply chains using sustainability indicators .Journal of Tropical Forest Science. Forest Research Institute Malaysia (accepted).
Giáo trình, bài giảng và sách khoa học đã xuất bản:
Tran VT (2015). Sustainability Impact Assessment (SIA) of Forest Wood Supply Chains (FWSCs). A case study from Vietnam. Chair of Forest Operation and Chair of Forest Utilization – University of Freiburg. ISBN 978-3-9817340-0-3 (as a book).
| |||||
| ||||||
2 | THÔNG TIN CÁ NHÂN | |||||
Họ và tên | DƯƠNG VĂN TÀI | |||||
Năm sinh | 1962 | |||||
Ngạch viên chức | Giảng viên | |||||
Chức vụ | Nguyên Trưởng khoa | |||||
| taithufvu@gmail.com | |||||
Số điện thoại | 0912113381 | |||||
Học hàm/học vị | Phó giáo sư, tiến sỹ | |||||
Quá trình học tập nghiên cứu | Trường đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp | |||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 1987 | Đại học | ||||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2000 | Thạc sỹ | ||||
Đại học Tổng hợp Freiburg, CHLB Đức | 2005 | Tiến sỹ | ||||
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN | ||||||
Môn học giảng dạy | Đại học 1. Khai thác lâm sản;
2. Máy và thiết bị khai thác vận chuyển lâm sản;
3. Công nghệ sau thu hoạch nông sản;
4. Máy và thiết bị sơ chế và bảo quản lâm sản;
5. An toàn và vệ sinh lao động;
6. Công nghệ sấy nông sản.
Cao học:
1. Cơ sở tính toán máy và thiết bị bảo vệ thực vật;
2. Cơ sở đo lường và thực nghiệm máy;
3. Thí nghiệm ô tô máy kéo;
4. Cơ sở tính toán máy và thiết bị chế biến lâm sản.
Tiến sỹ:
1. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm máy
2. Động lực học máy chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ
3. Động lực học máy bảo vệ thực vật
| |||||
Hướng nghiên cứu | 1. Nghiên cứu Công nghệ và chế tạo thiết bị cơ giới hóa khai thác và vận chuyển lâm sản;
2. Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị để chữa cháy rừng;
3. Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo dây chuyền thiết bị xẻ gỗ tự động;
4. Nghiên cứu trồng và phát triển một số loại dược liệu (Sâm ngọc linh và Tam thất);
5. Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo hệ thống dây chuyền thiết bị chế biến các sản phẩm hồi.
| |||||
Hướng dẫn nghiên cứu sinh |
Đã bảo vệ thành công: Tên đề tài: " Nghiên cứu động lực học của xe chữa cháy rừng đa năng".
Đang hướng dẫn: 1. NCS Nguyễn Thái Vân: Tên đề tài: " Nghiên cứu động lực học chuyển động của xuồng chữa cháy rừng tràm";
2. NCS Hoàng Hà: Tên đề tài "Nghiên cứu động lực học của cưa để gia công chế biến tre";
3. NCS Trần Văn Vương: Tên đề Tài " Nghiên cứu động lực học của máy băm dăm để sản xuất bột giấy".
| |||||
Các đề tài đã thực hiện | 1. Đề tài trọng điểm cấp nhà nước: " Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo các thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng" mã số KC07.13/06-10, đã được nghiệm thu đạt loại xuất sắc. 2. Dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước: " Hoàn thiện công nghệ và thiết kế chế tạo các thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng" mã số DAĐL-2011/06 , đã được nghiệm thu đạt loại xuất sắc. | |||||
Phát minh sáng chế | 1. Sáng chế: " Xe chữa cháy rừng đa năng"; 2. Giải pháp hữu ích: " Máy chữa cháy rừng bằng đất cát". | |||||
Công trình khoa học đã công bố |
Các bài báo khoa học đã xuất bản: 1.Dương Văn Tài (2004). Nghiên cứu lực tác dụng lên lưỡi cưa cắt trong quá trình cắt ngang tre.Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT, Số: 5, Trang:699-700, ISSN: 0866-7020. 2.Dương Văn Tài (2004). Xác định một số thông số tối ưu của xích cưa dùng để cắt ngang tre.Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT, Số: 9 Trang:1292-1293,ISSN: 0866-7020. 3.Dương Văn Tài (2004). Kết quả nghiên cứu thực nghiệm xác định tỷ suất lực cắt ngang tre bằng xích cưa. Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT Số:11, Trang34-35,ISSN: 0866-7020. 4.Dương Văn Tài (2004). Kết quả khảo nghiệm cưa xăng chặt hạ tre.Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT Số: 6, Trang:766-767, ISSN: 0866-7020. 5.Dương Văn Tài (2001). Tuyển chọn cưa xăng chặt hạ gỗ rừng trồng tại công ty rừng nguyên liệu Miền Bắc.Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT Số: 3Trang:53-54,ISSN: 0866-7020. 6.Dương Văn Tài (2012). Lực tác dụng lên lưỡi cắt trong gia công chế biến tre.Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT Số: 8, Trang:99-103, ISSN: 0866-7020. 7.Dương Văn Tài (2009). The resul of studying on sandy soil in jection machine for the forest fire extinguishing. International workshop on agricultural and bio-systems engineering, Page:162-176, Agricultural Publisher. 8.Dương Văn Tài (2009). Nguyên lý cắt đất dạng búa để tạo hố trồng cây trên đất dốc.Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT Số:11.Trang:133-137, ISSN: 0866-7020. 9.Dương Văn Tài (2011). Tính toán ổn định của xuồng chữa cháy rừng Tràm.Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT Số: 11, Trang:120-123, ISSN: 0866-7020. 10.Dương Văn Tài (2011). Nguyên lý tính toán quạt gió của máy chữa cháy rừng.Tạp chí: Nông nghiệp và PTNT Số: 24, Trang:99-104, ISSN: 0866-7020. 11.Dương Văn Tài (2011). Nghiên cứu khả năng hoạt động của xe chữa cháy rừng đa năng trong khu rừng.Tạp chí: Cơ khí Việt NamSố: 6, Trang: 43-47, ISSN: 0866-7056. 12.Dương Văn Tài (2011). Nguyên lý hút và phun đất trên xe chữa cháy rừng đa năng.Tạp chí: Cơ khí Việt NamSố: 6, Trang: 53-56, ISSN: 0866-7056. 13.Dương Văn Tài (2012). Dao động của hệ thống làm băng cách ly đám cháy trên xe chữa cháy rừng đa năng.Tạp chí: Cơ khí Việt NamSố: 1+2, Trang: 55-59, ISSN: 0866-7056. 14.Dương Văn Tài (2012). Mô hình và phương trình dao động của xe chữa cháy rừng đa năng.Tạp chí: Cơ khí Việt NamSố: 3, Trang:16-23, ISSN: 0866-7056 15.Dương Văn Tài (2012). Tính toán ổn định của xe chữa cháy rừng đa nănG. Tạp chí: Cơ khí Việt NamSố: 3, Trang57-61, ISSN: 0866-7056. 16.Dương Văn Tài (2013). Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến dao động của xe chữa cháy rừng đa năng.Tạp chí: Cơ khí Việt NamSố: 4, Trang: 85-88, ISSN: 0866-7056. 17.Dương Văn Tài (2013). Kết quả nghiên cứu thực nghiệm xe chữa cháy rừng đa năng.Tạp chí: Cơ khí Việt NamSố: 4, Trang:94-97, ISSN: 0866-7056. 18.Dương Văn Tài (2013). Xác định một số thông số công nghệ hợp lý trong quá trình chưng cất tinh dầu hồi.Tạp chí: Công nghiệm nông thôn Số: 9, ISSN: 1859 – 4026. 19.Dương Văn Tài (2012). Kết quả nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo một số thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng.Kỷ yếu Hội thảo khoa học các trường đại học kỹ thuật với sự bền vững kinh tế-xã hội của tỉnh Quảng Ninh, Số: 41, Trang:135-143, NXB Nông nghiệp. 20.Dương Văn Tài (2011). Kết quả nghiên cứu máy chữa cháy rừng bằng sức gió.Tạp chí: Rừng và Môi trường, Số: 25, Trang: 24-26, ISSN: 1859-1248. 21.Dương Văn Tài (2010). Xe chữa cháy rừng đa năng ứng dụng hiệu quả trong thực tế.Tạp chí: Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương Số3, Trang70-71, ISSN:0868-3808. Các sách đã xuất bản: 1. Giáo trình: Khai thác lâm sản (tham gia). 2. Tài liệu tham khảo: Cơ sở tính toán công nghệ và thiết bị chữa cháy rừng ", (Chủ biên). | |||||
| Một số sản phẩm khoa học công nghệ đã được thiết kế chế tạo và sử dụng trong thực tiễn. |
Hệ thống thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng
Hệ thống thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng
Xe chữa cháy rừng đang năng
Xe chữa cháy rừng đa năng
Xuồng chữa cháy rừng tràm
| ||||
| Lãnh đạo Đảng và Nhà nước gặp mặt các nhà khoa học tiêu biểu |
Đồng chí Lê Hồng Anh- Thường trực ban bí thư trung ương Đảng gặp mặt một số nhà khoa học tiêu biểu năm 2013
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Nguyễn Quân gặp mặt một số nhà khoa học tiêu biểu năm 2013
| ||||
| ||||||
3 | THÔNG TIN CÁ NHÂN | |||||
Họ và tên | NGUYỄN VĂN QUÂN | |||||
Năm sinh | 1959 | |||||
Ngạch viên chức | Giảng viên chính | |||||
Chức vụ | Kiêm giảng | |||||
| Quantccbdhln@gmail.com | |||||
Số điện thoại | 0988 681 158 | |||||
Học hàm/học vị | Tiến sỹ | |||||
Quá trình học tập nghiên cứu | Trường đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp | |||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 1982 | Kỹ sư | ||||
Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 2002 | Tiến sỹ | ||||
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN | ||||||
Môn học giảng dạy | Khai thác lâm sản; Máy và thiết bị khai thác vận chuyển lâm sản; Nguyên lý máy; Nguyên lý-Chi tiết máy; Cơ sở kỹ thuật công nghiệp; Cơ sở tính toán máy và thiết bị khai thác lâm sản (cao học). | |||||
Hướng nghiên cứu | Công nghệ và thiết bị trong lĩnh vực khai thác, sơ chế lâm sản. | |||||
Công trình khoa học đã công bố | Các bài báo khoa học tiêu biểu đã xuất bản: Nguyễn Văn Quân (1997), Sử dụng máy kéo nông nghiệp trong khai thác và sơ chế gỗ rừng trồng, Thông tin KHKT và Kinh tế Lâm nghiệp -Bộ Lâm nghiệp số 1 năm 1997, trang 36-37. Nguyễn Văn Quân (1998), Tính toán cơ cấu bốc gỗ cải tiến trên máy kéo nông nghiệp để khai thác, sơ chế gỗ rừng trồng; Thông tin KHKT và Kinh tế Lâm nghiệp -Bộ Lâm nghiệp số 2 năm 1998, trang 32-35. Nguyễn Văn Quân (1999), Công nghệ và thiết bị khai thác rừng trồng; Tạp chí Lâm nghiệp- Bộ Lâm nghiệp số 3+4 năm 1999, trang 35-38. Nguyễn Văn Quân (1999), Nghiên cứu tải trọng tác dụng lên máy kéo nông nghiệp MTZ-50 khi vận chuyển gỗ rừng trồng; Tạp chí Lâm nghiệp- Bộ Lâm nghiệp số 10 năm 1999, trang 58-60. Nguyễn Văn Quân (2000), Phương pháp khai thác rừng nhiệt đới nhằm giảm thiểu tác động xấu đến môi trường; Thông tin khoa học Lâm nghiệp- trường ĐHLN số 2, trang 6-15. Nguyễn Văn Quân (2009), Công nghệ và thiết bị khai thác rừng ở Malaysia; Thông tin khoa học Lâm nghiệp- trường ĐHLN số 1, trang 30-34. Nguyễn Văn Quân (2009), Cơ sở xác định các thông số hình học và lực tác dụng lên hệ thống bốc gỗ nhỏ cho rơ mooc lâm nghiệp đặt sau máy kéo nông nghiệp để vận xuất gỗ rừng trồng; Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 12 năm 2009, trang 104-109. Nguyễn Văn Quân (2012), Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến năng suất và chi phí năng lượng riêng khi vận xuất gỗ bằng tời hai trống; Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 1 năm2012, trang 86-91. Nguyễn Văn Quân (2012), Mô hình nghiên cứu ổn định của liên hợp máy khi có hiện tượng trượt ngang của các bánh xe (đồng tác giả),Tạp chí Nông nghiệp và PTNT số 4 năm 2012, trang 97-101. Nguyễn Văn Quân (2014), Một số kết quả nghiên cứu về quá trình kéo gỗ bằng tời đặt trên máy kéo nông nghiệp để vận xuất gỗ; Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 8 năm 2014, trang 106-110. Nguyễn Văn Quân (2014), Nghiên cứu công nghệ, cải tiến, thiết kế chế tạo một số thiết bị khai thác chọn rừng tự nhiên nhằm nâng cao tỷ lệ tận dụng gỗ và hạn chế tác động xấu đến môi trường xung quanh; Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ giai đoạn 2005-2014 Trường ĐH Lâm nghiệp, trang 255-260. Nguyễn Văn Quân (2015), Ảnh hưởng của một số thông số kỹ thuật đến chi phí năng lượng riêng khi cắt gỗ rừng trồng bằng cưa xăng; Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 10 năm2015, trang 131-136. Nguyễn Văn Quân (2015), Nghiên cứu dao động của máy kéo Bông sen – 20 khi vận chuyển gỗ bằng rơ mooc một trục RMH 3000;Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 11 năm2015, trang 125-131. Nguyễn Văn Quân (2015), Xác định năng suất vận xuất gỗ rừng trồng bằng máy kéo nông nghiệp được trang bị tời; Tạp chí Công nghiệp nông thôn số 17 năm2015, trang 8-14.
Giáo trình, bài giảng và sách khoa học đã xuất bản: Nguyễn Văn Quân (2012 - Chủ biên), Khai thác lâm sản, Nxb Nông nghiệp, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội 2012. Nguyễn Văn Quân (2001- tham gia), Khai thác vân chuyển lâm sản, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội 2001. Nguyễn Văn Quân (2013 - tham gia), Cơ sở tính toán, lựa chọn công nghệ và thiết bị chữa cháy rừng, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội 2013. Nguyễn Văn Quân (2013 - tham gia),Sổ tay Cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông lâm sản tập V – Công nghệ, thiết bị khai thác và chế biến lâm sản, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội 2013.
Đề tài nghiên cứu đã nghiệm thu:
1. Các đề tài chủ trì: - Đề tài trọng điểm cấp bộ: "Nghiên cứu công nghệ, cải tiến, thiết kế chế tạo một số thiết bị khai thác chọn rừng tự nhiên nhằm nâng cao tỷ lệ tận dụng gỗ và hạn chế tác động xấu đến môi trường xung quanh"- (2006-2009). - Đề tài nhánh " Phương pháp khảo nghiệm một số thiết bị chữa cháy rừng",thuộc đề tài cấp nhà nước KC07.13/06-10 (2006-2010).
2. Các đề tài tham gia: - Cộng tác viên đề tài cấp nhà nước KN-03.04: "Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm sản xuất thiết bị vận xuất, bốc dỡ, vận chuyển để khai thác vùng nguyên liệu giấy, vùng gỗ nhỏ rừng trồng" (1992-1996). - Cộng tác viên đề tài cấp nhà nước KC 07-26-5 "Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị cơ giới hoá khai thác rừng trồng độ dốc dưới 20 độ" thuộc đề tài cấp Nhà nước KC 07-26, (2004-2006). - Cộng tác viên đề tài cấp bộ: " Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và thử nghiệm thiết bị chuyên dùng lắp với nguồn động lực cỡ nhỏ để đào hố trồng cây, phát thực bì phục vụ trồng và chăm sóc rừng" ,(2004-2005) - Thư ký đề tài trọng điểm cấp nhà nước KC 07.13/06-10: "Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo các thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng", (2006-2010).
|
4 | THÔNG TIN CÁ NHÂN | |||
Họ và tên | ĐINH BÁ BÁCH | |||
Năm sinh | 1980 | |||
Ngạch viên chức | Giảng viên | |||
Chức vụ | Phó Chủ tịch Công Đoàn Khoa | |||
| ||||
Số điện thoại | 0985.138.070 | |||
Học hàm/học vị | Thạc sỹ | |||
Quá trình học tập nghiên cứu | Trường đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp | |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2003 | Kỹ sư | ||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2010 | Thạc sỹ | ||
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN | ||||
Môn học giảng dạy | Công nghệ sau thu hoạch nông sản; Công nghệ sau thu hoạch nông lâm sản; Công nghệ sơ chế và bảo quản nông lâm sản; Khai thác lâm sản; An toàn và vệ sinh lao động. | |||
Hướng nghiên cứu | Máy và thiết bị chuyên dùng trong khai thác lâm sản; An toàn trong lao động sản xuất. | |||
Công trình khoa học đã công bố | Các chuyên đề nghiên cứu khoa học: Đinh Bá Bách (2010). Chuyên đề nghiên cứu khoa học cấp khoa: Đinh Bá Bách (2013). Chuyên đề nghiên cứu khoa học cấp khoa: Đinh Bá Bách (2013). Chuyên đề nghiên cứu khoa học cấp khoa: Giáo trình, bài giảng và sách khoa học đã xuất bản: Đinh Bác Bách (2014). Bài giảng Công nghệ sau thu hoạch nông sản, Trường Đại học Lân Nghiệp.
|
5 | THÔNG TIN CÁ NHÂN | |||
Họ và tên | ĐỖ TUẤN ANH | |||
Năm sinh | 1987 | |||
Ngạch viên chức | Giảng viên | |||
Chức vụ | Giảng viên | |||
| ||||
Số điện thoại | 0974 772 113 | |||
Học hàm/học vị | Thạc sỹ | |||
Quá trình học tập nghiên cứu | Trường đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp | |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2009 | Kỹ sư | ||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2011 | Thạc sỹ | ||
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN | ||||
Môn học giảng dạy | Công trình phục vụ khai thác lâm sản; Thiết kế máy có trợ giúp của máy tính. | |||
Hướng nghiên cứu | Máy và thiết bị Cơ khí hóa Lâm nghiệp, Thiết bị đo lường khảo nghiệm máy. | |||
Công trình khoa học đã công bố | Các đề tài đã thực hiện và tham gia:
1. Xác định một số thông số hợp lý của xích cưa khi cưa gỗ Bạch đàn (Eucalyptus camaldulensis) – Luận văn cao học – Chủ trì 2. Nghiên cứu ứng dụng thiết bị Fluke 41B trong đo lường, khảo nghiệm máy – Cấp khoa – Chủ trì 3. Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ cắt, lượng ăn dao và chiều sâu cắt đến độ nhám bề mặt khi tiện thép qua tôi trên máy tiện EER1330 – Cấp khoa – Chủ trì
|
6 | THÔNG TIN CÁ NHÂN | |||
Họ và tên | ĐẶNG TỐ LOAN |
| ||
Năm sinh | 12.08.1985 | |||
Ngạch viên chức | Giảng viên | |||
Chức vụ |
| |||
Địa chỉ | Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùng | |||
| ||||
Số điện thoại | 0932120885 | |||
Học hàm/học vị | Thạc sỹ | |||
Quá trình học tập nghiên cứu | Trường đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp | |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2007 | Đại học | ||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2010 | Thạc sỹ | ||
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN | ||||
Môn học giảng dạy | An toàn và vệ sinh lao động |
6 | THÔNG TIN CÁ NHÂN | |||
Họ và tên | NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG |
| ||
Năm sinh | 20.10.1992 | |||
Ngạch viên chức | Chuyên viên | |||
Chức vụ |
| |||
Địa chỉ | Bộ môn Công nghệ và Máy chuyên dùng | |||
| ||||
Số điện thoại | 0984 907 336 | |||
Học hàm/học vị | Thạc sỹ | |||
Quá trình học tập nghiên cứu | Trường đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp | |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2014 | Đại học | ||
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 2018 | Thạc sỹ | ||
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN | ||||
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ CỦA BỘ MÔN (1962 – 2014)
(Tiền thân là bộ môn Cơ khí hóa khai thác gỗ; Khai thác – vận chuyển lâm sản;Khai thác – sơ chế NLS)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Tên bộ môn | Chức danh | Trình độ chuyên môn | Năm vào đơn vị | Năm chuyển đi/nghỉ hưu | Nơi chuyển đến/nghỉ hưu | Nơi ở hiện nay |
1 | Trịnh Hữu Lập | 1937 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Tiến sĩ | 1962 | 1967 | Đi làm NCS tại Nga rồi chuyển về Viện KH Lâm nghiệp, về hưu ở HN | Hà Nội |
2 | Phạm Quảng | 1937 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Tiến sĩ | 1962 | 1974 | Đi làm NCS tại Nga rồi chuyển về Viện KH Lâm nghiệp, về hưu ở HN | Hà Nội |
3 | Ngô Thế Tường | 1938 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1962 | 1975 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
4 | Lê Duy Hiền | 1938 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1962 | 1990 | Về hưu ở Bắc Ninh | Đã mất |
5 | Thái Văn Tuyết | 1936 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | CN | Tr.cấp | 1962 | 1973 | Chuyển về Quảng Ngãi | Đã mất |
6 | Vũ Quý Hưng | 1940 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1964 | 1972 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
7 | Nguyễn Kim | 1940 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 2001 | Về hưu ở Xuân Mai | Đã mất |
8 | Nguyễn Quang | 1940 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 1995 | Chuyển sang Bm KTXD Công trình, ĐHLN Về hưu ở Từ Sơn- B.Ninh | Bắc Ninh |
9 | Nguyễn Văn Đính | 1941 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 1972 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
10 | Võ Đoàn | 1941 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 1972 | Chuyển về Quảng Ngãi | Q.Ngãi |
11 | Phan Văn Đường | 1941 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1965 | 1972 | Chuyển về Thừa Thiên Huế | TT Huế |
12 | Nguyễn Đình Thoại | 1938 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Tiến sỹ | 1966 | 1974 | Chuyển về Bộ | TP HCM |
13 | Ma Chương Thọ | 1939 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Tiến sỹ | 1966 | 1974 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
14 | Trương Văn Thú | 1943 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | CN | Tr. cấp | 1967 | 1973 | Chuyển về Quảng Ngãi | Q.Ngãi |
15 | Nguyễn Đình Nguyên | 1943 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | CN | Tr.cấp | 1967 | 1973 | Chuyển về HN | Hà Nội |
16 | Trần Mỹ Thắng | 1942 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1967 | 2003 | Về hưu ở Xuân Mai | Xuân Mai |
17 | Phạm Dũng | 1938 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1967 | 1974 | Về hưu ở Hà Nội | Hà Nội |
18 | Lê Quý Thất | 1942 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1968 | 1972 | Chuyển công tác, về hưu ở Như Quỳnh- Hưng Yên | Hưng Yên |
19 | Ngô Văn Chỉnh | 1945 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1968 | 2005 | Về hưu ở Hà Nội | Hà Nội |
20 | Nguyễn Tấn Ứng | 1945 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1968 | 1973 | Chuyển về Nam Bộ | Nam Bộ |
21 | Bùi Đình Hồng | 1943 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | CN | Tr.cấp | 1968 | 1973 | Chuyển sang Trung tâm dịch vụ ĐHLN; đã nghỉ hưu | Xuân Mai |
22 | Nguyễn Đàm Hiền | 1944 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1969 | 1978 | Chuyển về Bộ | Hà Nội |
23 | Hoàng Quyển | 1944 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1969 | 1986 | Chuyển về Đô Lương – Nghệ An | Nghệ An |
24 | Nguyễn Đình Tư | 1944 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1969 | 1975 | Nguyên Hiệu trưởng Trường ĐHLN/ Về hưu ở Xuân Mai. | Xuân Mai |
25 | Võ Hồng Dân | 1952 | Nam | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) | GV | Kỹ sư | 1974 | 1976 | Chuyển về Nghệ An | Nghệ An |
26 | Phạm Đình Trúc | 1946 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản(1975 – 1990) | CN | Tr.cấp | 1975 | 1986 | Chuyển về Chí Linh-HD | H.Dương |
27 | Chu Văn Hưởng | 1952 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Kỹ sư | 1977 | 1977 | Chuyển về Hà Nội | Hà Nội |
28 | Phạm Văn Lý | 1952 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Th.sỹ | 1976 | 2012 | Nguyên P.CN Khoa CĐ và CT/ Về hưu ở Xuân Mai. | Xuân Mai |
29 | Lê Tấn Quỳnh | 1952 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Tiến sỹ | 1976 | 1995 | Chuyển sang Bm KTXD Công trình, ĐHLN. Nguyên T.Phòng QTTB/CN Khoa CĐ và CT | Xuân Mai |
30 | Phạm Quang Thiền | 1951 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Th.sỹ | 1976 | 1995 | Chuyển sang Bm KTXD Công trình, ĐHLN. Nguyên CN Bm KTXDCT | Xuân Mai |
31 | Bùi Hoàn Thành | 1955 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Kỹ sư | 1978 | 1982 | Chuyển về Bộ Công an | Hà Nội |
32 | Nguyễn Thành Phụng | 1957 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Kỹ sư | 1980 | 1986 | Chuyển về Hà Giang | Hà Giang |
33 | Dương Doãn Tuệ | 1955 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | CN | Tr.cấp | 1982 | 1986 | Đã nghỉ hưu ở Đông Triều | Q.Ninh |
34 | Dương Văn Tài | 1962 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1990) | PGS | Tiến sỹ | 1987 | đến nay | Hiện nay CN Khoa CĐ và C.trình | Xuân Mai |
35 | Trần Việt Hồng | 1958 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Th.sỹ | 1983 | 1995 | Chuyển sang Bm KTXD Công trình, ĐHLN. Hiện là T.Phòng Khảo thí và ĐBCL/CN Bm KTXD Công trình | Xuân Mai |
36 | Trịnh Hữu Trọng | 1945 | Nam | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | GV | Tiến sỹ | 1985 | 2005 | Về hưu ở Xuân mai | Xuân Mai |
37 | Trần Thị Thành | 1958 | Nữ | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) | CN | Sơ cấp | 1985 | 1990 | Chuyển sang phòng TCHC, ĐHLN; về hưu ở Xuân Mai | Đã mất |
38 | Nguyễn Văn Quân | 1959 | Nam | Khai thác-sơ chế NLS(1995 – 2009) | GV | Tiến sỹ | 1995 | đến nay | Hiện là Chủ tịch HĐ trường/Chủ tịch CĐ trường ĐHLN/Nguyên CN Khoa CĐ và CT | Xuân Mai |
39 | Trần Văn Tưởng | 1980 | Nam | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) | GV | Tiến sỹ | 2002 | đến nay |
| Xuân Mai |
40 | Nguyễn Văn Tựu | 1980 | Nam | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) | GV | Th.sỹ | 2002 | đến nay |
| Xuân Mai |
41 | Đinh Bá Bách | 1981 | Nam | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) | GV | Th.sỹ | 2004 | đến nay |
| Xuân Mai |
42 | Đỗ Tuấn Anh | 1987 | Nam | Công nghệ &máy chuyên dùng(2009 - đến nay) | GV | Th.sỹ | 2011 | đến nay |
| Xuân Mai |
43 | Đặng Thị Tố Loan | 1985 | Nữ | Công nghệ &máy chuyên dùng(2009 - đến nay) | T.sự | Th.sỹ | 2014 | đến nay |
| Xuân Mai |
DANH SÁCH CHỦ NHIỆM BỘ MÔN GIAI ĐOẠN 1962 – 2014
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Trình độ chuyên môn | Chức danh | Thời gian làm CN bộ môn | Tên bộ môn |
1 | Trịnh Hữu Lập | 1937 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1962 - 1966 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
2 | Phạm Quảng | 1937 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1966 - 1972 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
3 | Ngô Thế Tường | 1938 | Nam | Kỹ sư | GV | 1972 - 1974 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
4 | Ma Chương Thọ | 1939 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1974 - 1975 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
5 | Lê Duy Hiền | 1938 | Nam | Kỹ sư | GV | 1975 - 1979 | Cơ khí hóa khai thác gỗ (1962 – 1975) |
6 | Nguyễn Kim | 1940 | Nam | Kỹ sư | GV | 1979- 1988 | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) |
7 | Trịnh Hữu Trọng | 1946 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1988 - 1995 | Khai thác-vận chuyển lâm sản (1975 – 1995) |
8 | Nguyễn Kim | 1940 | Nam | Kỹ sư | GV | 1995- 1999 | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) |
9 | Nguyễn Văn Quân | 1959 | Nam | Tiến sỹ | GV | 1999 | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) |
10 | Dương Văn Tài | 1962 | Nam | Tiến sỹ | PGS | 2000 - 2014 | Khai thác-sơ chế NLS (1995 – 2009) |
11 | Trần Văn Tưởng | 1980 | Nam | Tiến sỹ | GV | 2014 - đến nay | Công nghệ & máy chuyên dùng (2009 - đến nay)
|
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
TIN TỨC NỔI BẬT
- Doanh nghiệp Nhật Bản thăm và làm việc tại Khoa Cơ điện và Công trình về...
13 tháng 3, 2024
- THÔNG BÁO PHÁT ĐỘNG CUỘC THI SÁNG TÁC LOGO
4 tháng 3, 2024
- SINH VIÊN KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH XUẤT SẮC ĐẠT GIẢI NHÌ KHOA HỌC VÀ...
14 tháng 11, 2023
- Thông báo tuyển sinh sau đại học
25 tháng 10, 2023
- SINH VIÊN KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH SÔI NỔI THAM GIA GIẢI BÓNG ĐÁ SINH...
17 tháng 10, 2023
- Giao lưu, giới thiệu ngành nghề cho K68 - Khoa Cơ điện và Công trình
25 tháng 9, 2023